QUÁN NGỮ TRONG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN MẮT

Một số quán ngữ thông dụng:

  1. 눈 밖에 나다; Mất cảm tình
  2. 눈에 거슬리다: Chướng mắt
  3. 눈이 어둡다: Tính tham lam làm mờ mắt
  4. 눈 코 뜰 새가 없다: Bận tối mắt tối mũi
  5. 눈을 감다 = 죽다: Nhắm mắt – Chết
  6. 눈을 붙이다: Chợp mắt
  7. 눈을 주다: Giao hẹn, hẹn ước
  8. 눈이 맞다: Sự thấu hiểu trong tình yêu nam nữ
  9. 눈 깜짝할 사이: Trong chớp mắt, nháy mắt
  10. 눈시울이 뜨거워지다: Mủi lòng, xúc động chảy nước mắt.
  11. 눈총을 맞다: Bị chú ý, bị soi mói
  12. 눈총을 주다: Ánh mắt hình viên đạn
  13. 눈에 밟히다: Vương vấn
  14. 눈이 팔리다: Mất tập trung, mất chú ý
  15. 눈을 끌다: Thu hút, bắt mắt
Tiếng Hàn Phương Anh chúc các bạn học vui !!!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *