RÚT GỌN CÂU TƯỜNG THUẬT GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG HÀN I. Dạng câu trần thuật

I. Dạng câu trần thuật:

  1. Hiện tại:
  • N (이)라고 하다=> N + (이)래요.
  • V(ㄴ/는)다고 하다 => V + (ㄴ/는)대요.
  • A다고 하다 => A대요.
  1. Quá khứ:V/A 았/었/였다고 하다 => V/A 았/었/였대요.
  2. Tương lai:V/A겠다고 하다 => V/A 겠대요. // V/A(으)ㄹ 거라고 하다 => V/A (으)ㄹ 거래요.

II. Dạng câu nghi vấn:

  1. Hiện tại:
  • N (이)냐고 하다=> N + (이)냬요.
  • V(느)냐고 하다 => V + (느)냬요.
  • A(으)냐고 하다 => A(으)냬요.
  1. Quá khứ:V/A 았/었/였냐고 하다 => V/A 았/었/였냬요.
  2. Tương lai:V/A겠냐고 하다 => V/A 겠냬요. // V/A(으)ㄹ 거냐고 하다 => V/A (으)ㄹ 거냬요.

III. Dạng câu rủ rê:

  • V자고 하다 =>  V 재요.

IV. Dạng câu mệnh lệnh:

  • V (으)라고 하다 => V (으)래요.

V. Nhờ vả, cầu khiến:

  • V (아/어/여) 주라고 하다 => V (아/어/여) 주래요.
  • V(아/어/여) 달라고 하다 => V(아/어/여) 달래요.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *