Những hoạt động ngày tết [선날의 화동]
- 새해를 맞다 : đón năm mới
- 묵은 해를 보내다 : tiễn năm cũ
- 새해 맞이 불꽃 : pháo hoa năm mới
- 친척을 방문하다 : thăm họ hàng
- 새해인사를 하다 : chúc tết
- 세뱃돈 받다 : nhận tiền lì xì
- 성묘하다 : tảo mộ
- 차례를 지내다: Dâng hương cúng ông bà tổ tiên
- 행복을 빌다 : mong cầu hạnh phúc
- 축복하다 : chúc phúc
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]