Từ vựng về các hiện tượng thiên nhiên
- 달: Mặt trăng
- 태양 (해): Mặt trời
- 번개: Chớp
- 일식: Nhật thực
- 원식: Nguyệt thực
- 지진:Động đất
- 천둥: Sấm
- 태풍: Bão
- 폭우:Mưa to
- 푹풍:Cơn lốc
- 해일: Sóng thần
- 뇌우: Cơn dông tố
- 폭풍해일: Triều cường do dông bão
- 가뭄: Hạn hán
- 번개: Sét
- 유성: Sao băng
Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
Từ vựng về các hiện tượng thiên nhiên
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]