- Điểm số
- 0점:
( có thể đọc là 영점 hoặc 빵점)
- 100점:
- ( có thể đọc là 백점 hoặc 만점)
- Số thập phân:
- 35 . 35 (삼십오 점 삼오)
- 0 . 5 (영 점 오) ( Nếu trước hoặc sau dấu chấm thập phân là số 0 ta đọc nó là 영 chứ không đọc là 공)
- 0 . 01 (영 점 영일)
- Tỷ số trận đấu:
- 3:1 (삼 대 일) (친구 경기에서 우리 팀이 3:1로 이겼어요)
- 1:1 (일 대 일) (한국하고 일본이 축구 경기에서 1:1로 비겼어요)
- 0:2 (영 대 이) ( 테니스 경기에서 제가 0:2로 졌어요)
- Phân số :
- ½ : Một phần hai (이 분의 일) (우리 반 사람들의 1/3이 일본 사람이에요.
- ¾ : ba phần bốn (사 분의 삼) (옆 반 사람들의 20%가 미국 사람이에요.)
- Trọng lượng :
- Tấn : 톤 (1000kg)
- Kg : 킬로(그램) (1000g)
- Gram :그램 (1000mg)
- Mg :밀리그램.
- Khoảng cách
- Km : 킬로(미터)
- M: 미터
- Cm: 센티 (미터)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]