1. 무엇: cái gì, vật gì, việc gì
무엇 (dùng nhiều trong văn viết) và 뭐 (dạng rút gọn của 무엇, dùng nhiều trong văn nói) là đại từ nghi vấn (dùng để hỏi) đứng trước động từ và làm chủ ngữ của câu, không phụ thuộc vào danh từ khác (không có danh từ đi sau), và có nghĩa là “cái gì”, “vật gì”, “việc gì” (rút gọn: gì), tương đương với đại từ nghi vấn what trong tiếng Anh.
Ví dụ:
저거 뭐예요? = Cái đó là cái gì?
어제 뭐 했어? = Hôm qua anh đã làm việc gì?
직업이 무엇입니까? = Nghề•nghiệp (của anh) là gì?
Khác với 무엇 (뭐), các từ 무슨, 어느, 어떤 cần có danh•từ đi kèm phía sau. Chúng có vai•trò như định•từ của danh•từ đó. 무슨, 어느 hỏi về đối•tượng (một danh•từ), còn 어떤 hỏi về tính•chất.
2. Khác nhau giữa 어느 (nào) và 무슨 (gì)
2.1. 어느 dùng khi hỏi về đối•tượng nào trong số các đối•tượng (vật, việc) mà người hỏi đã biết (đã hình•dung ra giới•hạn của câu trả lời trước khi hỏi), (lựa•chọn một trong số đối•tượng).
Ví•dụ:
a) 어느 나라 사람이에요? = Anh là người nước nào? (câu trả lời là tên nước (quốc•gia) trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới mà người hỏi đã biết, như Anh, Ý, Pháp, Đức, Mỹ, Nhật,….=> giới hạn phạm vi câu trả lời trong danh sách quốc gia).
미국 사람이에요. = Tôi là người Mỹ.
b) 박 선생님이 어느 분입니까? = Thầy Park là vị nào ạ? (trong số các vị ở đây mà tôi đã nhìn thấy, hoặc thấy tên trong danh•sách).
c) 어느 역에서 갈아타야 합니까? = Anh phải chuyển tàu ở ga nào ạ? (người hỏi đã biết trước danh•sách ga tàu).
금정역에서 갈아타야 해요. = Tôi phải chuyển tàu ở ga 금정 (금정 là ga tàu người hỏi đã biết).
2.2. Còn 무슨 dùng khi hỏi về đối•tượng mà người hỏi không biết, không hình•dung ra được trước khi đặt câu hỏi.
Ví•dụ:
무슨 말이에요? = (Lời) nói gì thế?
무슨 일이에요? = Việc gì thế?
무슨 책이에요? = Sách gì thế?
무슨일을 하세요? = Anh làm việc gì?
3. 어떤: nào, thế nào
Từ để hỏi 어떤 (từ loại: 관형사 là dạng rút gọn của tính động từ 어떠한 (động•từ gốc là 어떠하다 “như thế nào”) dùng khi hỏi về đặc trưng, tính cách, trạng thái của đối tượng.
Ví•dụ:
a) 그 사람 어떤 사람이에요? = Người đó là người thế nào?
정말 친절해요. = Rất tử tế. (tử tế là tính cách (tính chất) của đối tượng (người đó)).
b) 어떤 사람이 되고 싶어? = Anh muốn trở thành người như thế nào?
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]