“TÁN THÀNH” trong Tiếng Hàn

🍓 “Tán thành” tiếng Hàn mình nói saoo taaa??? 🤔
🍓Mời các bạn tham khảo những cách nói dưới đây:
1. 네, 맞아요. Vâng, đúng rồi.
2. 저도 같은 생각이에요. Tôi cũng nghĩ vậy.
3. 그 말도 일리가 있네요. Lời anh nói quả là có lý.
4. 저도 그 말을 하려고 했어요. Mình cũng định nói vậy đó.
5. 그런 거 같아요. Đúng thế thật.
6. 그렇다면 알겠어요. Vậy thì mình biết rồi.
7. 동의해요. Mình đồng ý.
8. 당연하죠. Tất nhiên rồi.
9. 그럼요. Tất nhiên rồi.
10. 전적으로 동의해요. Hoàn toàn đồng ý.
11. 그건 사실이야. Đúng là sự thật.
12. 확실해요. Chắc chắn rồi.
13. 저도 반대하지는 않아요. Tôi không phản đối.
14. 아마도요. Có lẽ vậy.
15. 인정을 합니다. Đồng ý.
16. 저도 공감합니다. Tôi cũng nghĩ vậy.
17. 찬성합니다. Tôi tán thành.
18. 나도 그렇다고 봐. Tôi cũng nghĩ vậy.
19. 내 말이 그 말이야. Ý tôi là như vậy đó.
20. 그렇게 말이야. Đúng vậy.
21. 그러게요. Đúng vậy.
22. 그러니까요. Đúng đó.
23. 정말 그래요. Đúng vậy.
24. 그렇게 해요. Cứ làm thế đi.
25. 좋은 의견이에요. 1 ý kiến hay.
26. 그렇지. Đúng vậy.
27. 몰론이죠. Tất nhiên rồi.
28. 역시. Quả nhiên.
29. 좋은 아이디어 . Ý kiến hay.
30. 대박. Tuyệt quá.

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *