- Tài liệu vô cùng cần thiết cho giới văn phòng đấy nha !!!
Đơn xin nghỉ phép năm: 연차 휴가 신청서.
Đơn xin vắng mặt không đi làm: 결근 신청서, 결근계.
Đơn xin tạm ứng: 가불 (선불) 신청서.
Đơn xin phép về sớm bằng tiếng Hàn Đơn xin nghỉ không lương: 무급 휴가 신청서.
Đơn xin nghỉ thai sản: 임신 휴가 신청서.
Đơn xin thôi việc: 사직서.
Đơn đề nghị: 제의서.
Đơn kiến nghị: 건의서.
Đơn khiếu nại: 탄원서.
Bản thỏa thuận: 합의서.
Phiếu thanh toán: 정산서.
Giấy quyết định: 결정서.
Giấy xác nhận: 확인서.
Bản thuyết minh, giải thích: 설명서.
Sổ chấm công: 출근 현황 관리 대장.
Thẻ chấm công: 출근 카아트.
Đơn yêu cầu, đơn xin: 요청서, 요망서, 의뢰서, 신청서.
Bản hướng dẫn: 안내서.
Bản chỉ thị công việc, bản hướng dẫn công việc: 작업 지시서, 작지.
Giấy đăng ký kết hôn: 결혼 신고서.
Giấy phép nhập cảnh: 입국 허가서.
Giấy phép lái xe: 면허증.
Biên bản cuộc họp: 회의 기록서, 회의록, 의사록.
Lập hồ sơ: 서류 작성.
Lập biên bản: 의사록을 남긴다.
Giấy khai sinh: 출생서.
Giấy báo tử: 사망증서, 사망증, 사망 증명서.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]