Thanh xuân trong tiếng Hàn là 청춘 (Chongchun), là cả một khoảng trời tuổi trẻ với những nông nổi, bộc trực trong tình yêu, tình bạn đầy ngây ngô, trong sáng, ai cũng có một quãng thời gian đẹp đẽ với tuổi trẻ, với những chuyến phiêu lưu, những thay đổi của cảm xúc, yêu ghét giận hờn trong các mối quan hệ.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thanh xuân:
- 젊음 (Jolmeum): Tuổi trẻ.
- 기숙사 (Gisukssa): Kí túc xá.
- 반 친구 (Ban chingu): Bạn cùng lớp.
- 기념 (Ginyom): Kỉ niệm.
- 우정 (Ujong): Tình bạn.
- 열정 (Yeoljeong): Nhiệt huyết
- 열망하다 (Yeolmanghada): Khát vọng, đam mê.
- 순진하다 (Sunjinhada): Ngây thơ.
- 사랑 (Sarang): Tình yêu.
- 행북하다 (Haengbukhada): Hạnh phúc.
============================
Những câu nói tiếng Hàn liên quan đến thanh xuân:
– Nếu có tiền, bạn có thể làm nhiều thứ trên thế giới này nhưng thanh xuân lại không thể mua được bằng tiền.
돈이 있으면 이 세상에서는 많은 일을 할 수 있다. 그러나 청춘을 돈으로 살 수 없다.
– Tuổi trẻ là sự trải nghiệm.
청춘은 무엇이든 모두 실험이다.
– Hãy tận hưởng cuộc đời này. Vì thanh xuân cũng chỉ có một lúc mà thôi.
인생을 즐기세요. 청춘도 한때니까요.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]