Thanh xuân” là gì bạn biết không ?

Thanh xuân trong tiếng Hàn là 청춘 (Chongchun), là cả một khoảng trời tuổi trẻ với những nông nổi, bộc trực trong tình yêu, tình bạn đầy ngây ngô, trong sáng, ai cũng có một quãng thời gian đẹp đẽ với tuổi trẻ, với những chuyến phiêu lưu, những thay đổi của cảm xúc, yêu ghét giận hờn trong các mối quan hệ.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thanh xuân:

  1. 젊음 (Jolmeum): Tuổi trẻ.
  2. 기숙사 (Gisukssa): Kí túc xá.
  3. 반 친구 (Ban chingu): Bạn cùng lớp.
  4. 기념 (Ginyom): Kỉ niệm.
  5. 우정 (Ujong): Tình bạn.
  6. 열정 (Yeoljeong): Nhiệt huyết
  7. 열망하다 (Yeolmanghada): Khát vọng, đam mê.
  8. 순진하다 (Sunjinhada): Ngây thơ.
  9. 사랑 (Sarang): Tình yêu.
  10. 행북하다 (Haengbukhada): Hạnh phúc.

============================

Những câu nói tiếng Hàn liên quan đến thanh xuân:

– Nếu có tiền, bạn có thể làm nhiều thứ trên thế giới này nhưng thanh xuân lại không thể mua được bằng tiền.

돈이 있으면 이 세상에서는 많은 일을 할 수 있다. 그러나 청춘을 돈으로 살 수 없다.

– Tuổi trẻ là sự trải nghiệm.

청춘은 무엇이든 모두 실험이다.

– Hãy tận hưởng cuộc đời này. Vì thanh xuân cũng chỉ có một lúc mà thôi.

인생을 즐기세요. 청춘도 한때니까요.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *