1 | 경영학 | Ngành quản trị kinh doanh |
무역학 | Ngành thương mại | |
법학 | Ngành luật | |
사회복지학 | Ngành phúc lợi xã hội | |
정지외교학 | Ngành chính trị ngoại giao | |
신문방송학 | Ngành báo chí truyền thông |
국문학 | Ngành văn học Hàn Quốc | |
영문학 | Ngành văn học Anh | |
미술사학 | Ngành lịch sử nghệ thuật | |
역사고고학 | Ngành lịch sử khảo cổ học | |
심리학 | Ngành tâm lý học | |
철학 | Ngành triết học |
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]