하늘: bầu trời
하늘이 맑다: trời trong xanh
구름: mây
안개: sương mù
구름이 끼다: mây
바람이 불다: gió thổi
비가 오다: mưa
따뜻하다: ấm áp
덥다: nóng
소나기 : mưa rào
춥다:lạnh
시원하다 : dễ chịu
서늘하다 : mát mẻ
서리 : băng giá.
천통 : sấm
번개 : sét
홍수 :lũ lụt
태풍: bão
폭설 : bão tuyết
습기: độ ẩm
날씨가 맑다: thời tiết trong lành.
온화한 기후: khó hậu ôn hòa.
가뭄: hạn hán
열대성 저기압: áp thấp nhiệt
đới.
지기압: áp thấp
일기 예보: dự báo thời tiết.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]