TIẾNG HÀN DÙNG TRONG PHÁT BIỂU/ THUYẾT TRÌNH

  • 강조하기 (Khi muốn nhấn mạnh ý kiến)
  • 다시 한번 여려분에게 강조하고 싶은 것은….

(Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị 1 lần nữa là …)

  • 저는 이 점을 강조하고 싶습니다.

(Tôi muốn nhấn mạnh điều này)

  • A~은/는 B~(이)라고 해도 과언이 아닙니다.
    (Có thể nói A cũng chính là B thì cũng không hề quá lời).
  • 당부하기 (Khi yêu cầu/mong muốn)
  • ~기를 바랍니다.

(mong rằng/ hy vọng rằng …)

  • ~도록 당부하는 바입니다.

(Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là …. )

  • 끝맺기 (khi kết thúc)
  • 지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다.

(Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi cho đến hiện tại)

  • 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói)
  • 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다.

(Tôi xin trình bày về …)

  • 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다.

(Đề tài tôi muốn trình bày là ….)

  • 문제 제기하기. (Khi đặt vấn đề)
  • 과연 ~(으)ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다.

(Có thật là .. vậy không ? Tôi muốn bàn về vấn đề này.

  • 인용하기. (Khi trích dẫn)
  • ~에 “………”(이)라는 말이 있습니다.

(Trong ~ có nói rằng ….)

  • 순서에 따라 설명합니다. (Khi trình bày nội dung theo thứ tự)
  • 먼저, ……..; 다음으로 ……; 마지막으로……/ 끝으로….

Đầu tiên …. ; Tiếp theo là …. ; Cuối cùng là ….

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *