TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CƠ BẢN

요즘 어떻게 지내십니까? Dạo này ngài/ ông  khoẻ không? (trang trọng)

요즘 어떻게 지내요? Dạo này bạn khoẻ chứ?

잘 지내요? Bạn khoẻ không?

잘 지내고 있어요. Tôi vẫn sống tốt

사업은 어떠십니까? Công việc của bạn thế nào? (trang trọng)

사업은 어때요? Công việc của bạn thế nào?

좋아요.Tốt

별 일 없어요. Không có gì đặc biệt

요즘 바쁘세요? Dạo này bạn bận không?

바쁘지 않아요. Không bận

가족은 잘 지내셨죠? Gia đình bạn khoẻ cả chứ?

부모님께서는 건강하십니까? Bố mẹ bạn vẫn khoẻ chứ?

부모님에게 안부 전해 주세요.Chuyển lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ nhé

안녕히 계세요. Bạn ở lại bình an nhé!

안녕히 가세요. Bạn đi cẩn thận nhé

평안히 가십시오. Đi bình an nhé

또 만나요. Lần sau gặp nhé!

내일 만나요. Ngày mai gặp nhé

Chúc các bạn học tập vui vẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *