Hãy đưa tôi tới địa chỉ này.
이 주소로 가주세요.
Hãy cho tôi xuống ở đây。
여기서 내려주세요.
Tiền Taxi hết bao nhiêu?
택시비 얼마인가요?
Bến xe buýt gần nhất là ở đâu?
가장 가까운 버스 정류장 어디입니까?
Ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu?
가장 가까운 전철역 어디입니까?
Nếu muốn tới (Cung Gyeongbok) thì phải ra cửa nào ?
(경복궁)으로 가려면 몇 번 출구로 나가야 하나요?
Tôi phải chuyển tàu ở đâu?
어디에서 갈아타요?
Hãy gọi Taxi cho tôi.
택시를 불러주세요.
Tôi muốn đi tới (Cung Gyeonbok) thì phải đi xe buýt nào?
(경복궁)으로 가고 싶은데, 무슨 버스 타면 되나요?
Tôi muốn đi tới (Cung Gyeongbok) thì phải đi theo hướng nào?
(경복궁)으로 가고 싶은데, 이 방향이 맞나요?
Anh/Chị có thể chỉ cho tôi cách đi tới chỗ này được không?
이 곳으로 가는 방법 알려주실 수 있나요?
Đây là có phải hướng đi tới chỗ này không ?
여기가 이 주소로 가는 길이 맞나요?
Từ đây phải đi như thế nào?
여기부터 어떻게 가야하죠?
Nếu muốn tới đây thì còn mất bao lâu nữa?
이 주소로 가려면 얼마나 더 가야할까요?
Anh/Chị có thể vẽ chỉ dẫn đường đi cho tôi được không ?
역도를 그려줄 수 있나요?
Anh/chị có thể chỉ cho tôi biết tôi đang ở đâu trong bản đồ được không ?
이 지도에서 현재 위치 알려줄 수 있나요?
Tôi đang tìm đướng tới quán này nhưng không biết đường。
이 가게를 찾고 있는데, 잘 모르겠어요.
Tôi đi ngược hướng (tàu) rồi.
(전철) 반대로 탔어요.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]