Tổng hợp 100+ câu hỏi THÔNG DỤNG trong Tiếng Hàn

Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

  1. 이름이 뭐예요? [i-rư-mi muơ-yê -yô]

=> Tên bạn là gì?

  1. 누구예요? [nu-cu-yê -yô]

=> Ai đó ?

  1. 그사람은 누구예요? [cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê yô]

=> Người đó là ai?

  1. 어디서 오셧어요? [ô-ti-xô ô -xyơt –xơ yô]

=> Bạn ở đâu đến?

  1. 잘지냈어요? [chal-chi-nek-so-yo]

=> Bạn có khỏe không?

  1. 몇살 이세요? [myot-sa-ri-sê-yo]

=> Bạn bao nhiêu tuổi?

  1. 무슨일이 있어요? [mu-xưn-i-ri ít-xơ yô]

=> Có chuyện gì vậy?

  1. 지금 어디예요? [chi-kưm ơ-ti-yê yô]

=> Bây giờ bạn đang ở đâu?

  1. 집은 어디예요? [chi-pưn ơ-ti-yê yô]

=> Nhà bạn ở đâu?  

  1. 김선생님 여기 계세요? [Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê yô]

 => Ông Kim có ở đây không?

  1. 미스김 있어요? [mi-xư -kim ít-xơ-yô]

=> Cô Kim có ở đây không?

  1. 뭐예요? [muơ-yê yô]

=> Cái gì vậy?

  1. 왜요? [oe-yô]

=> Tại sao?

  1. 어때요? [Ơ-te-yô]

=> Sao rồi/ Thế nào rồi/ Có được không?

  1. 언제 예요? [Ơn-chê -yê yô]

=> Khi nào/bao giờ?

  1. 이게 뭐예요? [i-kê muơ-yê yô]

=> Cái này là gì?

  1. 저게 뭐예요? [chơ-kê muơ-yê yô]

=> Cái kia là gì?

  1. 뭘 하고 있어요? [muơl ha-kô -ít-xơ-yô]

=> Bạn đang làm gì vậy?

  1. 얼마예요? [Ơl-ma-yê yô]

=> Bao nhiêu tiền?

  1. 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

=> Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

  1. 여기는 어디에요? [yeo ki nưn eo di e yo]

=> Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

  1. 어디에서 댁시를 타요? [eo di e seo tek si rul tha yo]

=> Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

  1. 버스정류장이 어디세요? [beo su cheong ryu chang eo di se yo]

=> Trạm xe buýt ở đâu vậy?

  1. 이거 얼마나예요? [i keo eol ma na ye yo]

=> Cái này bao nhiêu tiền vậy?

  1. 신용카트 되나요? [sin yeong kha thư due na yo]

=> Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?

  1. 입어봐도 되나요? [ipo boa do due na yo]

=> Tôi có thể mặc thử được không?

  1. 조금만 깎아주세요? [cho gưm man kka kka chu se yo]

=> Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

  1. 영수증 주세요? [yeong su chưng chu se yo]

=> Cho tôi lấy hóa đơn được không?

  1. 메뉴 좀 보여주세요? [me nyu chom bo yeo chu se yo]

=> Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

  1. 추천해주실 만한거 있어요? [chu chon he chu sil man han keo isso yo]

=> Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

  1. 가장 가까운 경찰서가 어디에요? [ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo]

=> Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

  1. 대사관이 어디에 있어요? [de sa quan ni eo di e it seo yo]

=> Đại sứ quán ở đâu?

Trên đây là toàn bộ thông tin giải đáp về thắc mắc tại sao tiếng Hàn Quốc là gì, các từ để hỏi trong tiếng Hàn và một số câu hỏi giao tiếp thông dụng hằng ngày. Hy vọng những chia sẻ này của Team Tiếng Hàn Phương Anh sẽ giúp các bạn có thể tiếp cận và “làm chủ” tiếng Hàn một cách đơn giản và nhanh hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *