✔️ (으)로: trợ từ gắn vào sau danh từ diễn đạt chức năng làm trạng ngữ trong câu.
✔️ Cấu trúc: N + (으)로
5 CÁCH DÙNG CƠ BẢN:
Thường đi cùng các từ chỉ phương hướng, vị trí và chỉ sự chuyển động, .
✔️ Dịch: Về phía, về hướng, hướng tới
✔️ Ví dụ:
다음달에 바다로 같이 갈래요?
Tháng sau cậu có muốn đi biển cùng tớ không?
추우니까 어서 안으로 들어가.
Lạnh lắm, mau vào trong đi
2️⃣ Chỉ phương pháp, công cụ.
✔️ Dịch: Bằng, dùng bằng
✔️ Ví dụ:
수진 씨는 왼손으로 글을 써요.
Sujin viết bằng tay trái
헌 궨짝으로 책상을 만들어요.
Bàn học được làm từ thùng carton cũ
3️⃣ Nói đến nguyên nhân, lý do
✔️ Dịch: Vì, do
✔️ Ví dụ:
병으로 누워 있다.
Tớ đang nằm vì bị bệnh
전쟁으로 이산의 아픔을 겪다.
Chịu nỗi đau ly tán vì chiến tranh
4️⃣ Đứng sau danh từ nhằm chỉ tư cách:
✔️ Dịch: Với tư cách là, dựa vào,…
✔️ Ví dụ:
남의 친구로 우리는 사실을 알려 줄게.
Với tư cách là bạn của Nam, bọn tớ sẽ cho cậu biết sự thật
옛것을 바탕으로 새것을 창조하는 게 좋다.
Nên sáng tạo cái mới dựa trên cái cũ
5️⃣ Diễn tả quá trình, sự thay đổi của hành động nào đó
✔️ Dịch: Từ …. sang….
✔️ Ví dụ:
강남으로 가고 싶으면 지하철 2호선으로 갈아타세요.
Nếu cậu muốn đi Gangnam thì hãy chuyển sang line tàu số 2
이 청바지로 바꿔 주시겠어요?
Mình có thể đổi sang cái quần bò này được không?
Bên cạnh các các cách sử dụng của trợ từ (으)로 thì còn có rất nhiều các cấu trúc ngữ pháp có nhiều cách sử dụng.
Ví dụ như 그래 có đến 12 cách sử dụng bạn có biết không? Nếu chưa biết thì tìm hiểu ngay nào (12 nét nghĩa của 그래)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]