Cách chia:
~(으)로 Gắn vào sau Danh từ
Danh từ có Patchim + 으로
Danh từ không có Patchim + 로
Patchim = ㄹ + 로
1: Gắn vào sau Danh từ nơi chốn, địa điểm để chỉ phương hướng (방향/목적지)
VD: 집으로 갈게요 – Tôi sẽ về nhà
2: Thể hiện Phương tiện, dụng cụ để thực hiện một việc gì đó (수단/도구)
VD:
연필로 쓰세요 – Hãy viết bằng bút chì
오늘 학교에 자전거로 갈 거예요 – Hôm nay tôi sẽ đến trường bằng xe đạp
3: Thể hiện tư cách, thân phận (자격이나 신분)
VD: 저는 서울 패션쇼에 모델로 참석했어요 – Tôi đã tham gia và Show thời trang Seoul với tư cách là người mẫu
4: Thể hiện thứ làm nên danh tiếng của một địa danh, sự vật nào đó (명성) ~ thường kết hợp với 유명하다
VD:
부산은 해산물로 유명해요 – Busan nổi tiếng về Hải sản
이 식당은 불고기로 유명해요 – Nhà hàng này nổi tiếng với món Bulgogi
5: Thể hiện, đưa ra lý do (이유)
VD:
바쁜 일로 파티에 못 갔어요 – Vì có việc bận nên tôi đã không đến buổi tiệc được
감기로 학교에 못 갔오요 – Tôi đã không thể đến trường vì cảm cúm
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]