- 안녕하세요. Xin chào (cách dùng thông thường)
- 만나서 반갑습니다. (Rất vui vì được gặp)
- 잘 부탁드립니다. (Rất mong được giúp đỡ) (trong công việc)
- 무슨 일로 왔어요? (Bạn đến có việc gì ạ?)
- 어떻게 지내세요? (Tgian qua sống tốt không?) (bạn bè lâu ngày gặp lại)
- 밥 먹었어요? (Cơm chưa?) (câu hỏi bạn bè gặp nhau)
- 어디 가? (đi đâu đấy) (dùng cho bạn bè thân thiết)
- 좋은 아침입니다. (chào buổi sáng)
- 오래만이에요. (Lâu rồi mới gặp) (dùng trong các ngữ cảnh đều được)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]