Tổng hợp các ngữ pháp phỏng đoán sơ cấp 

Ý nghĩa: Dùng để đưa ra phỏng đoán về tình huống hoặc trạng thái nào đó   

Cách chia câu:

– Gắn vào gốc của động tính từ

– Hình thức dạng quá khứ là: 았/었겠어요

VD:

한국어가 너무 어렵겠어요: Có vẻ tiếng Hàn   rất khó.

매일 일을 계속 하니까 힘들겠어요  . Vì ngày nào cũng làm việc liên tục nên chắc là mệt mỏi lắm.

2. V/A + (으)ㄹ 거예요: Chắc là, tôi nghĩ là...

Ý nghĩa: dùng để đưa ra phỏng đoán dựa trên kinh nghiệm của người nói hoặc những gì mà người nói đã nhìn thấy, nghe thấy. Thường sử dụng dưới dạng câu trả lời cho dạng câu hỏi phỏng đoán

Cách chia câu:

– Động tính từ kết thúc không có batchim thì dùng “ㄹ 거예요”

– Động tính từ kết thúc có batchim thì dùng “을 거예      요  ”   

– Chia ở dạng quá khứ thì gắn dùng ” 았/었을 거에요

VD:

A:그 옷을 어때?    Cái áo đó thế nào?

B: 그 옷을 입으면 더울 거예요. Nếu mặc cái áo đó thì sẽ nóng đấy .

7시니까 우리  오빠가 벌써 퇴근 했을 거예요 . 7 giờ rồi nên chắc anh tôi đã tan làm rồi.

V/A + (으)ㄹ 까요? Không biết là...

Ý nghĩa: Dùng để đưa ra câu hỏi phỏng đoán về hành động hay trạng thái chưa xảy ra.

Cách chia câu:

– Gốc động tính từ kết thúc bằng nguyên âm  “ㄹ” hoặc không có batchim thì sử dụng “ㄹ까요?”

– Động tính từ kết thúc bằng phụ âm   thì sử dụng “을까요?”

– Chia thì quá khứ thì sử dụng: “았/었을까요?  ” 

VD:

주말에 날씨가 비 올까요? Không biết là cuối tuần có mưa không nhỉ?

오빠가 지금 밥을 먹었을까 ? Không biết giờ này anh trai đã ăn cơm chưa nhỉ?

4. V/A + (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다: Hình như, có vẻ,...

Ý nghĩa:

– Được dùng để phỏng đoán sự việc nào đó đã xảy ra ở quá khứ, đang xảy ta hoặc chưa xảy ra.

– Dùng để diễn tả quan điểm hoặc suy nghĩ người nói một cách lịch sự và tế nhị.

– Khi căn cứ để phỏng đoán một cách mơ hồ thì sử dụng (으) 것 같다.

Cách chia câu:


– Gốc động tính từ ở thì hiện tại và gốc động từ ở thì quá khứ thì  “(으)ㄴ것 같

– Gốc động từ ở thì hiện tại thì chìa “는 것 같다”

– Gốc động từ ở thì tương lại thì “(으)ㄹ 것 같다” 

VD: 

오늘 기분이 좋은 것 같아요. Hôm nay trông cậu có vẻ vui nhỉ.

아주일이 빨이 가는 것 같아요.  Một tuần có vẻ trôi qua nhanh nhỉ.

이 음식이 짠 것 같아요. Món ăn này có vẻ mặn đấy.

오후에 비가 올 것 같아요. Có vẻ là chiều sẽ mưa đấy.

5. V + 나 보다 / A + (으)ㄴ 가 보다: Có vẻ là, chắc là.. 

Ý nghĩa: Thể hiện sự phỏng đoán. dự đoán dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo căn cứ hay thông tin gián tiếp.

VD: 

음식이 매운가 봐 얼굴이 빨개요. Món ăn này trông có vẻ cay đấy, mặt đỏ hết cả lên.

너는 서현 씨를 좋아하나 봐요. Có vẻ là cậu thích Seo Hyun lắm nhỉ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *