Tổng hợp Cấu trúc nói “đừng làm gì” trong tiếng Hàn

Động t + 말다

Được dùng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. “ Đừng làm gì đó…..”

Dạng tôn kính : 지 마십시오.

Dạng thân mật : 지 말아요.

Dạng bất mãn : 지마/ 지 말아.

Trong trường hợp là câu thỉnh dụ :지 맙시다.

Dạng câu thường dùng nhất là : 지 마세요.

HỌC NHANH CÁCH NÓI “ĐỪNG” DÙNG LÚC NÀO CŨNG ĐƯỢC

  1. 걱정하지 마세요 Đừng lo lắng!
  2. 거짓말하지마 Đừng có mà nói dối!
  3. 주저 하지 마세요 Đừng ngần ngại!
  4. 울지 마세요 Đừng khóc!
  5. 웃지 마세요 Đừng cười!
  6. 잊지 마세요 Đừng quên!
  7. 시끄럽게 하지 마세요 Đừng ồn!
  8. 가지 마세요 Đừng đi!
  9. 비가 오지 마세요 Đừng mưa!
  10. 기회를 놓치지 마세요 Đừng bỏ lỡ cơ hội!
  11. 너무 많이 마시지 마세요 Đừng uống quá nhiều!
  12. 담배를 피우지 마세요 Đừng hút thuốc lá!
  13. 박물관에서 사진을 찍지 마세요 Đừng chụp ảnh ở bảo tàng!
  14. 이 영화를 보지 마세요 Đừng xem bộ phim này!
  15. 수업 시간에 자지 마세요 Trong giờ học đừng ngủ.
  16. 길이 막히니까 버스를 타지 마세요 Tắc đường nên đừng đi xe buýt.
  17. 음식이 상했어요. 먹지 마세요 đồ ăn bị hỏng rồi. Đừng ăn nữa!
  18. 음식점에 가지 마세요 정말 불친절해요 Đừng đến ăn quán đó. Thực sự tệ!
  19. 들어오지 마세요 Đừng đi vào!
  20. 문에 기대지 마세요 Đừng tựa vào cửa!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *