Động từ + 지 말다
Được dùng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. “ Đừng làm gì đó…..”
Dạng tôn kính : 지 마십시오.
Dạng thân mật : 지 말아요.
Dạng bất mãn : 지마/ 지 말아.
Trong trường hợp là câu thỉnh dụ :지 맙시다.
Dạng câu thường dùng nhất là : 지 마세요.
HỌC NHANH CÁCH NÓI “ĐỪNG” DÙNG LÚC NÀO CŨNG ĐƯỢC
- 걱정하지 마세요 Đừng lo lắng!
- 거짓말하지마 Đừng có mà nói dối!
- 주저 하지 마세요 Đừng ngần ngại!
- 울지 마세요 Đừng khóc!
- 웃지 마세요 Đừng cười!
- 잊지 마세요 Đừng quên!
- 시끄럽게 하지 마세요 Đừng ồn!
- 가지 마세요 Đừng đi!
- 비가 오지 마세요 Đừng mưa!
- 기회를 놓치지 마세요 Đừng bỏ lỡ cơ hội!
- 너무 많이 마시지 마세요 Đừng uống quá nhiều!
- 담배를 피우지 마세요 Đừng hút thuốc lá!
- 박물관에서 사진을 찍지 마세요 Đừng chụp ảnh ở bảo tàng!
- 이 영화를 보지 마세요 Đừng xem bộ phim này!
- 수업 시간에 자지 마세요 Trong giờ học đừng ngủ.
- 길이 막히니까 버스를 타지 마세요 Tắc đường nên đừng đi xe buýt.
- 음식이 상했어요. 먹지 마세요 đồ ăn bị hỏng rồi. Đừng ăn nữa!
- 음식점에 가지 마세요 정말 불친절해요 Đừng đến ăn quán đó. Thực sự tệ!
- 들어오지 마세요 Đừng đi vào!
- 문에 기대지 마세요 Đừng tựa vào cửa!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]