Tổng hợp phó từ thời gian trong tiếng Hàn đầy đủ nhất

1. Phó từ là gì?

– Phó từ là những phụ từ đi kèm với động từ và tính từ để thể hiện các ý nghĩa ngữ pháp, cách thức, mức độ hay kết quả của hành động, hoạt động.

Phó từ thời gian là gì?

– Phó từ chỉ thời gian là những phụ từ dùng để thể hiện ý nghĩa thời: đã, đang, sẽ, vừa, mới, sắp, từng. Điểm đặc biệt của các phó từ nhóm này là chúng không chỉ được dùng để thể hiện thời tuyệt đối mà còn có thể dùng để thể hiện thời tương đối

Phó từ trong tiếng Hàn:

시간 부사 – Phó từ thời gian

 Bài viết này Phương Anh sẽ giới thiệu tới các bạn những phó từ thời gian hay dùng trong kỳ thi và xuất hiện trong các sách giáo trình tiếng Hàn.

1. 갑자기: đột nhiên, đột ngột, bất thình lình
2. 곧: ngay, ngay lập tức / sắp, ngay sau đây / tức là / chính là
3. 곧바로: ngay lập tức / theo hướng thẳng tiến / một mạch, liền ngay / liền kề, ngay cạnh
4. 곧장: liền, ngay tiếp theo / thẳng tiến, không dừng ở nơi nào
5. 그제야: phải đến lúc đấy
6. 금방: vừa mới đây, vừa khi nãy / ngay, sắp / tức thời, ngay
7. 급히: một cách gấp gáp, vội vàng, vội vã
8. 당시: lúc đó, thời đó, đương thời
9. 드디어: cuối cùng thì, kết cuộc thì, rốt cuộc thì, đi đến kết cục
10. 나날이: càng ngày càng


11. 내내: suốt, trong suốt, quanh, từ đầu dến cuối
12. 늘: luôn luôn
13. 마냥: liên tục, cứ thế, liên tiếp tới khi nào đó / no nê, thỏa thuê, thỏa sức / rất, quá, trên mức thông thường
14. 마침: đúng lúc, vừa may, vừa kịp, vừa khéo
15. 마침내: cuối cùng, kết cục, sau cùng
16. 막: vừa mới, ngay lúc này / vừa đúng lúc, đúng lúc / một cách dữ dội, dồn dập, nghiêm trọng / một cách tùy tiện, bừa bãi
17. 매일: mỗi ngày
18. 먼저: trước
19. 문득: bất chợt, bỗng dưng / đột nhiên, đột ngột
20. 미리: trước, sẵn


21. 미처: chưa, chưa đạt đến mức độ, hành động, suy nghĩ
22. 밤낮: suốt ngày đêm, cả ngày đêm, sớm khuya
23. 방금: vừa mới, vừa nãy, khi nãy / ngay bây giờ / tí nữa, chút nữa, lát nữa
24. 벌써: đã, rồi
25. 빨리: nhanh
26. 수시로: thường xuyên, thường, hay
27. 아직: vẫn, vẫn … chưa
28. 아직도: vẫn, vẫn chưa
29. 앞서: trước, sớm hơn, trước người khác
30. 어느덧: mới đó mà, trong lúc không biết thì đã …


31. 어느새: thoáng đã, bỗng chốc, giữa lúc không biết được thì đã …
32. 언제나: bất cứ lúc nào
33. 언제든지: bất cứ lúc nào
34. 언젠가: lúc nào đó
35. 얼른: nhanh chóng, mau chóng
36. 엊그제: mấy hôm trước
37. 우선: trước tiên, trước hết
38. 이따: lát nữa, chút nữa, chốc nữa
39. 이따가: lát nữa, chút nữa, chốc nữa
40. 이미: đã rồi


41. 이제: bây giờ, thời điểm đang nói / hiện giờ, thời gian bây giờ
42. 이제야: giờ đây mới, phải đến bây giờ, rốt cuộc phải đến bây giờ, phải đến thời điểm đang nói thì mới
43. 일찍: sớm
44. 일찍이: sớm / trước đây
45. 자꾸: cứ, liên tục
46. 자꾸만: cứ, cứ liên tục (nhấn mạnh của 자꾸)
47. 잠깐: một lúc, một lát, chốc lát
48. 잠시: một lúc, một lát, một chốc
49. 줄곧: liên tục, không ngừng
50. 지금: bây giờ, lúc này, lúc đang nói / hiện nay, hiện giờ, hiện tại


51. 지금껏: liên tục đến giờ phút này, cho đến bây giờ, mãi cho đến nay
52. 즉시: tức thì, lập tức
53. 차차: từ từ, dần dần, từng bước một, sự biến đổi liên tục từng chút theo thời gian / dần dần, từng chút một, không gấp gáp mà chầm chậm về sau
54. 하루하루: ngày ngày, từng ngày, mỗi ngày, ngày này qua ngày khác
55. 한참: một lúc lâu, một thời gian lâu
56. 항상: luôn luôn
57. 해마다: mỗi năm

Chúc mọi người học tập thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Đội ngũ Tiếng Hàn Phương Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *