- Trời ơi!: 아이구 (aigu)
- Chán quá đi à!: 재미없다 (jaemieobsda)
- Hôm nay thật tệ: 오늘은 완전 나빠 (oneul-eun wanjeon nappa)
- Thực sự quá đáng.: 너무해 (neomuhae)
- Thật nực cười.: 웃기네 (usgine)
- Thật lố bịch.: 황당하네 (hwangdanghane)
- Tôi thực sự tức giận.: 난 진짜 화났어 (nan jinjja hwanass-eo)
- Phát đi.ê.n lên được.: 미치겠어 (michigess-eo)
- Hôm nay thật nhiều chuyện đen đủi: 오늘 나쁜 일이 자꾸 생겨 (oneul nappeun il-i jakku saeng-gyeo)
- Chuyện quái gì đang xảy ra thế này: 이게 뭐 하는 거야, 지금? (ige mwo haneun geoya, jigeum?)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]