Thế
mới nói đừng tin vào vẻ bề ngoài, phải học chăm, học kĩ thì mới không "mắc
bẫy" đấy nhé
Thế mới nói đừng tin vào vẻ bề ngoài, phải học chăm, học kĩ thì mới không “mắc bẫy” đấy nhé
한국말 /한궁말: tiếng Hàn
음력 /음녁: âm lịch
학년 /항년: năm học
설날 /설랄: Tết
콧물 /콘물: nước mũi
막내 /망내: em út
음료수 /음뇨수: đồ uống
생일날 /생일랄: sinh nhật
식당 /식땅: nhà ăn
열심히 /열시미: 1 cách nỗ lực nhất có thể
일하다 /이라다: làm viêc
끝나다 /끈나다: kết thúc
월요일 /워료일: thứ 2
목요일 /모교일: thứ 5
금요일 /그묘일: thứ 6
일요일 /이료일: chủ nhật
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]