TOP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN “ĐỌC MỘT ĐẰNG VIẾT MỘT NẺO” GÂY “LAG” CỰC MẠNH

Thế mới nói đừng tin vào vẻ bề ngoài, phải học chăm, học kĩ thì mới không "mắc bẫy" đấy nhé Description: 😉

Thế mới nói đừng tin vào vẻ bề ngoài, phải học chăm, học kĩ thì mới không “mắc bẫy” đấy nhé

한국말 /한궁말: tiếng Hàn

음력 /음녁: âm lịch

학년 /항년: năm học

설날 /설랄: Tết

콧물 /콘물: nước mũi

막내 /망내: em út

음료수 /음뇨수: đồ uống

생일날 /생일랄: sinh nhật

식당 /식땅: nhà ăn

열심히 /열시미: 1 cách nỗ lực nhất có thể

일하다 /이라다: làm viêc

끝나다 /끈나다: kết thúc

월요일 /워료일: thứ 2

목요일 /모교일: thứ 5

금요일 /그묘일: thứ 6

일요일 /이료일: chủ nhật

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *