Trạng từ phái sinh là những từ được tạo thành từ một số danh từ, động từ, tính từ kết hợp với một số hậu tố trạng từ hóa (부사화 접미사).
Tuy nhiên, không phải tất cả các danh từ, động từ đều có thể chuyển loại thành trạng từ mà chỉ một số ít trong chúng có thể chuyển được:
Kết hợp với 으로
정말로: Thật sự là
실로: Sự thật là
때때로: Thỉnh thoảng
함부로: Tự tiện
날로: Càng ngày càng
vd: 담의 물건에 함부로 손 대지 마라
Đừng có tùy tiện đụng vào đồ của người khác.
Kết hợp với 리
빨르다 – 빨리 Nhanh chóng
다르다 – 달리 Khác biệt
게으르다 – 게을리 Lười biếng
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]