Câu gốc | Tôi nghĩ … | TOPIK 6 nghĩ… |
바람을 맞다 | Hứng gió | Bị cho leo cây |
가는 말이 고아야 오는 말이 곱다 | Lời nói đi hay, lời nói đẹp về | Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau |
소귀에 경읽기 | Đọc kinh vào tai bò | Đàn gảy tai trâu |
남의 떡이 더 커 보인다 | Bánh Tok của ng khác to hơn | Đứng núi này trông núi nọ |
콩밥을 먹다 | Ăn cơm đậu | Đi tù |
발맡에 물이 차다 | Nước tràn vào chân | Nước đến chân mới nhảy |
죽을 쑤다 | Nấu cháo | Xôi hỏng bỏng không |
입이 무겁다 | Mồm nặng | Kín miệng |
입이 짧다 | Miệng ngắn | Kén ăn |
귀가 얇다 | Tai mỏng | Nhẹ dạ cả tin |
고래싸움에 새우 등 터진다 | Cá voi đánh nhau tôm toi đời | Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết lây |
병 주고 약 준다 | Vừa cho bệnh vừa cho thuốc | Vừa đấm vừa xoa |
닭살 커플 | Cặp đôi da gà | Cặp đôi sến súa |
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]