Từ chỉ vị trí

옆 + 에: bên cạnh

앞 + 에: phía trước

뒤 + 에: đằng sau

아래 + 에: ở dưới

밑 + 에: ở dưới

안 + 에: bên trong

밖 + 에: bên ngoài

Với cấu trúc câu:

Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다.

Ví dụ:

– 고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn.

– 고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đằng trước cái bàn.

– 고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đằng sau cái bàn.

– 고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn.

– 고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *