- Tiếc quá, em lại không tiện đường.
어떻하지요? 제가 지나가는 길이 아니기 때문이에요.
2. Xin lỗi chị, đợt này em bận quá.
미안해요. 요즘 너무 바빠서요.
3. Em ăn tối rồi, em cảm ơn chị nhiều.
고마워요. 제가 저녁을 먹었는데요.
4. Mình đang ăn chay, cảm ơn bạn.
채식해서 고마워요.
5. Thật tiếc quá, tối nay em có lịch trước rồi ạ.
미안해요. 저녁에 미리 약속이 있는데요.
6. Cảm ơn bạn rất nhiều. Mình có món đồ này rồi.
고마워요. 이 물건을 가지고 있어요.
7. Cảm ơn bạn đã đánh giá cao mình. Việc này e là không phù hợp với khả năng của mình.
좋은 평가를 해 줘서 고마운데 이 일은 제 성격에 안 맞는 것 같아요.
8. Nhận thêm việc này em có thể sẽ không có đủ thời gian cho các việc hiện đang làm. Anh muốn ưu tiên cho việc nào trước ạ?
이 일을 더 받으면 하고 있는 일을 해결할 시간이 부족해요.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]