색다르다 = 독특하다 mới lạ, khác lạ, đặc thù, đặc trưng
막다 = 가리다 bịt, chặn, che, lấp, ngăn
맡기다 = 부탁하다 nhờ, nhờ giữ
제외하다 = 빼다 loại trừ, loại bỏ
특이하다 = 색다르다 đặc biệt, riêng biệt
관계없다 = 상관없다 không liên quan
이해하다 = 알아듣다 hiểu, hiểu ra
늘리다 연장하다 tăng, kéo dài
예측하다 = 예상하다 dự đoán, dự báo
옮기다 = 이동하다 di chuyển, chuyển, di dời
인정하다 = 시인하다 công nhận, thừa nhận
여기다 = 인정하다 ông nhận là, coi là
많다 = 흔하다 nhiều
여유롭다 = 한가하다 rảnh rỗi, đủng đỉnh, thong dong
해결하다 = 풀다 giải, giải quyết
독특하다 = 특벨하다 dặc biệt, đặc trưng
삭제하다 = 지우다 xóa bỏ, hủy bỏ
마무리하다 = 정리하다 chỉnh đốn, sắp xếp
전하다 = 전달하다 truyền, truyền cho..
알맞다 = 적당하다 phù hợp, vừa vặn
기쁘디 = 즐겁다 vui, vui vẻ
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]