- 엄친딸: con nhà người ta
- 모쏠: FA, độc thân
- 베프: bạn thân
- 닭살: nổi da gà
- 심쿵: xao xuyến, ngạc nhiên
- 놉: không
- 콜: đồng ý, ok, cứ thế đi
- 맛저: bữa tối ngon lành
- 막장: kịch, cao trào
- 만렙: ý chỉ giỏi siêu cấp
- 늦잠: cú đêm
- 사차원: tính cách 4D
- 비번: mật khẩu
- 멘붕: sốc, hoảng loạn, não đóng băng
- 꿀잼: rất thú vị
- 몸짱: cơ thể đẹp, body đẹp
- 뭥미: cái quái gì thế
- 극혐: tệ quá đi
- 프사: ảnh đại diện
20.행쇼: hãy hạnh phúc nhé
- 버럭: làm mình mẩy
- 더롭: vỡ đầu
- 식욕푹발: thèm ăn quá phát điên mất
- 스릉흔다: = 사랑해요: yêu
- 무지게 반사: không làm gì được ta đâu con.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]