Một số từ vựng gốc 감 có ý nghĩa chung về cảm giác để các bạn bổ sung thêm vào kho từ vựng của mình nè ^^
Sắp Tết rồi nhưng đừng quên ôn bài nhé!
감정: Cảm tình
감개무량: Cảm khái vô lượng (rất cảm động)
감격: Cảm kích
감촉: Cảm xúc
촉감: Xúc cảm
쾌감: Khoái cảm
호감: Hảo cảm (cảm giác tốt)
실감: Thực cảm (cảm giác thực)
동감: Đồng cảm
친근감: Thân cận cảm (cảm giác thân thiết)
거리감: cự ly cảm (cảm giác xa cách)
배신감: Bội tín cảm (cảm giác bị phản bội)
자신감: Tự tin cảm (cảm giác tự tin)
책임감: Trách nhiệm cảm (tinh thần trách nhiệm)
우월감: Ưu việt cảm (cảm giác xuất sắc
열등감: Liệt đẳng cảm (cảm giác mặc cảm)
소외감: Sơ ngoại cảm (cảm giác bị bỏ rơi)
감수성: Cảm thụ tính (sự cảm thụ)
민감하다: Mẫn cảm, nhạy cảm
감명: Cảm minh (ấn tượng sâu sắc)
감명을 주다: Gây ấn tượng sâu sắc
감상: Cảm tưởng
감상문: Cảm tưởng văn (bài cảm tưởng)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]