Từ vựng Hán Hàn 권 có nghĩa là Khuyến

권고: Khuyến cáo (khuyên, đề nghị).

– Lời khuyến cáo của Bác sĩ: 의사의 권고로

권농: Khuyến nông.

– Chính sách khuyến nông: 권농정책

권학: Khuyến học.

– Quỹ khuyến học: 권학자금

권유: Khuyến dụ (rủ rê).

– Mời ai gia nhập: 가입을 권유하다

Từ vựng Hán Hàn 권 có nghĩa là Quyền

권능: Quyền năng.

– Ban quyền năng: 권능을 부여하다

강권: Cường quyền (sức mạnh quyền lực).

– Sức mạnh quyền lực của chính trị: 강권정치

공권: Công quyền (quyền công dân).

– Mất quyền công dân: 공권박탈.

관권: Quan quyền.

– Lạm dụng chức quyền: 관권을 남용하다

권력: Quyền lực.

– Tranh giành quyền lực: 권력투쟁

권리: Quyền lợi.

– Quyền lợi chung: 공동권리

권세: Quyền thế (quyền lực rất lớn).

– Sử dụng quyền lực: 권세부리다

권한: Quyền hạn.

– Vượt qua ngoài quyền hạn: 권한밖의

모권: Mẫu quyền.

– Xã hội mẫu quyền và xã hội phụ quyền: 모권사회와 부권사회

민권: Dân quyền.

– Đề cao dân quyền: 민권을 주장하다

분권: Phân quyền.

– Chủ nghĩa phân quyền: 분권주의

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *