- “ô dù”, quan hệ ( việc nhờ vào người quen để có thể làm việc hay nắm giữ 1 vị trí nào đó)
- 이 단어는 바로 “빽” 입니다 (từ đó là “빽” )
Trong bản tin thời sự cũng đã có lần đề cập tới vấn đề này trong xã hội.
“ 신입사원 95% ‘빽’으로 뽑아” (95% nhân viên mới được tuyển dụng nhờ ô dù)
Hoặc 1 ví dụ khác cũng thường được nhắc tới bởi những con người toxic:
그녀는 빽으로 그 회사에 들어갔어 (con bé đó vào công ty nhờ ô dù)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]