Bài viết câu 53 tưởng khó nhưng thật ra lại rất dễ ăn điểm nếu bạn biết cách viết bài, các mô tip quen thuộc. Ở bài viết lần trước, Tiếng Hàn Phương Anh đã gửi đến bạn học những cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong câu 53 Topik II (Link bài viết : Vui lòng ấn vào đây )
Để bổ sung cho cho bạn học hoàn thiện và chính xác hơn nữa, hôm nay Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn bộ từ vựng thường xuất hiện nhiều trong câu 53 TOPIK II.
1. 전부, 모든 N: tất cả, hoàn toàn (100%)
2. 대부분: phần lớn (70 – 80%)
3. 절반: một nửa (50%)
4. 일부: một phần (10 – 20%)
5. 어떤 N도 …… / 안/뭇: không (0%)
6. 이 분의 일: 1/2
7. 삼 분의 일: 1/3
8. 사 분의 일: 1/4
9. 만큼: ngang với
10. 두배: gấp 2 lần
11. 세배: gấp 3 lần
12. 일점오 배: gấp 1,5 lần
13. 값이 올라가다: giá tăng
14. 값이 내려가다: giá giảm
15. 실력이 늘다: năng lực tăng
16. 실력이 줄다: năng lực giảm
17. 돈이 늘어나다/ 증가하다: tăng tiền
18. 돈이 줄어들다/감소하다: giảm tiền
19. 수가 늘다/ 늘어나다/ 증가하다: tăng số lượng
20. 수가 줄다/줄어들다/감소하다: giảm số lượng
21. [N] 이/가 서서히 늘어났어요: tăng dần dần
22. [N] 이/가 급격히 줄어들었어요: giảm đột ngột
23. [N] 이/가 그대로예요: giữ nguyên
Chúc các bạn học vui vẻ và đạt được thành tích trong kì thi Topik sắp tới!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]