Động từ: 먹다
- Phát âm: [먹따]
- Cách chia động từ: 먹어[머거], 먹으니[머그니], 먹는[멍는]
- Thể bị động: 먹이다
- Thể chủ động: 먹히다
밥을 먹다. Ăn cơm
술을 먹다. Uống rượu
약을 먹다. Uống thuốc
아침을 먹다. Ăn sáng
– Thường kết hợp với các phó từ:
- 가득/ 잔뜩 (đầy, no)
- 곧잘 (khá, tốt giỏi)
- 골고루 ((ăn) đều, đồng đều)
- 그만 (dừng, ngừng)
- 날로 ((ăn) sống, tươi)
- 배불리 (no bụng)
- 실컷 (thỏa thích, thỏa thuê)
- 냠냠 (măm măm)
- 적게 (ít)
- 많이 (nhiều)
- 맛있게 (ngon miệng)
– Các động từ hay kết hợp :
- 구워 먹다 (nướng ăn)
- 깎아 먹다 (gọt vỏ rồi ăn)
- 데쳐 먹다 (chần qua rồi ăn)
- 무쳐 먹다 (tẩm ướp, trộn rồi ăn)
- 볶아 먹다 (xào ăn)
- 부쳐 먹다 (chiên ăn)
- 비벼 먹다 (trộn rồi ăn)
- 사서 먹다 (mua ăn)
- 삶아 먹다 (luộc ăn)
- 빚어 먹다 (nặn ăn)
- 싸서 먹다 (cuốn ăn)
- 얻어먹다 (được mời ăn, ăn nhờ, ăn trực)
- 잡아먹다 (bắt lấy ăn, làm thịt)
- 퍼서 먹다 (múc (canh) uống)
- 찍어 먹다 (chấm (nước dùng) ăn)
- 나눠 먹다 (chia ra ăn)
- 타서 먹다 (pha (trà, cà phê rồi uống)
- 팔아 먹다 (bán gì đó để kiếm sống, nuôi thân)
- 즐겨 먹다 (thích ăn, ưa thích)
- 떠먹다 (hái ăn)
2. Già đi
나이를 먹다. Già đi, nhiều tuổi hơn
나잇살을 먹다. Già đi
3. Tiêu thụ, tiêu hao, ngốn (tiền, nhiên liệu),
시간을 먹다 . Tốn thời gian
기름을 먹다. Tiêu hao dầu (xăng)
전기를 먹다. Tiêu tốn điện
잉크를 먹다. Tốn mực
4. Chịu cảm giác nào đó, quyết tâm, vượt qua cảm giác
- 겁을 먹다. Nhát gan
마음을 먹다. Quyết tâm
생각을 먹다. Quyết tâm
앙심을 먹다. Chịu ấm ức
– Các động từ hay kết hợp:
- 고쳐 먹다 (thay đổi (lòng, suy nghĩ))
- 다잡아 먹다 (quyết tâm)
- 다져 먹다 (quyết tâm)
- 돌려 먹다 (hồi tâm)
5. Dính, hút, ăn (các loại màu vẽ, sơn, kem trang điểm)
페인트가 먹다. Ăn sơn, sơn dính.
화장이 잘 먹지 않다. Lớp trang điểm không dính.
습기를 먹는 제품. Sản phẩm hút ẩm
6. Các loại mối, mọt, côn trùng, vi khuẩn làm hư hại đồ dùng
좀이 겨울옷에 먹다. Mối ăn áo mùa đông,
벌레가 과일을 먹다. Bọ ăn hoa quả.
7. Điếc
귀가 먹다. Điếc tai
한쪽 귀가 먹다. Điếc một tai
Một số các cụm động từ liên quan đến 먹다
– 뇌물/ 돈을 먹다. Ăn hối lộ/ ăn tiền
– 군대/ 학교/ 회사 밥을 먹다. Ăn cơm quân đội/ trường/ công ty (tức là làm việc ở đó)
– 애를 먹다. Vất vả, chịu khó khăn
– 콩밥을 먹다. Ăn cơm đỗ (ăn cơm tù)
– 편을 먹다. Chia đội
– (주먹) 한 방 먹다. Ăn một quả (đấm)
– 한솥밥을 먹다. Ăn một nồi (ở cùng nhà)
– 욕을 먹다. Ăn chửi
– 국수를 먹다. Ăn canh (ăn cưới)
– 물을 먹다. Uống nước (không có tiền, không kiếm được tiền)
Nguồn : Sưu tầm – Tổng hợp.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]