- 눕다 nằm
- 엎드려 눕다 nằm sấp, nằm úp
- 똑바로 눕다 nằm ngay ngắn
- 뒤척이다 trở mình, quay người
- 굴러다니다 lăn lộn
- 구르다 co cụm
- 옆으로 눕다 nằm nghiêng về một bên
– Một số cụm động từ thường gặp:
- 침대에 눕다 nằm trên giường
- 소파에 눕다 nằm trên ghế sô-pha
- 누워서 쉬다 nằm nghỉ ngơi
- 침대에 쓰러지다 nằm ngã vật xuống giường
- 바닥에 눕다 nằm trên sàn nhà
- 일어나다 dậy, thức dậy
- 머리를 팔로 받치다 nằm gối đầu lên cánh tay
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]