- 브라우저를 열다 mở trình duyệt web
- 복사하다 sao chép
- 붙여넣다 dán thông tin vừa sao chép
- 회원 가입을 하다 đăng ký hội viên, thành viên
- 로그아웃을 하다 thoát tài khoản
- 컴퓨터를 켜다 bật,mở máy tính
- 로그인을 하다 đăng nhập vào tài khoản
- 뉴스를 읽다 đọc tin tức
- Một số mẫu câu thường gặp:
- 뉴스레터를 신청하다 đăng ký nhận bản tin (bản tin mới hằng ngày sẽ gửi vào email)
- 블로그에 글을 쓰다 viết blog (như ad viết blogkimchi á)
- 사진을 올리다 đăng hình ảnh lên
- 이전 페이지로 가다 đi sang trang tiếp, sang trang tiếp theo
- 페이지를 새로 고침 하다 làm mới trang (ấn F5 á)
- 즐겨찾기에 등록하다 đánh dấu trang, lưu lại trang web trên trình duyệt
- 스크롤을 내리다 cuộn,kéo xuống dưới
.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]