- 책을 읽다 đọc sách
- 책을 덮다 đóng(gập) sách
- 책을 빌리다 mượn sách
- 책을 빌려주다 cho mượn sách
- 책이 재미있다 sách hay, sách thú vị
- 책이 지루하다 cuốn sách nhàm chán
- 밑줄을 긋다 gạch chân, gạch dưới từ
- 속으로 읽다 đọc thầm
- 소리 내어 읽다 đọc to, đọc thành tiếng
- 책을 펴다 mở sách
Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]