식당: Quán ăn
레스토랑: Nhà hàng
술집: Quán rượu, quầy bar
뷔페: nhà hàng buffet
메뉴: Menu
주문하다/시키다: Gọi món
계산하다: Thanh toán
영수증: Hoá đơn
예약하다: Đặt bàn trước
음식: Món ăn
음료수:Đồ uống
반찬: Món ăn kèm
주식: Món chính
전채: Món khai vị
후식: Món tráng miệng
한식 [han-sik] – Món ăn Hàn Quốc
양식 yang-sik] – Món Âu, món tây
주식 u-sik] – Món ăn chính
후식 [hu-sik] – Tráng miệng
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]