Tiếng Hàn Phương Anh giới thiệu đến bạn bộ từ vựng đầy đủ về Trung tâm chăm sóc khách hàng bằng tiếng Hàn. Chúc các bạn học vui.
고객 센터 : trung tâm chăm sóc khác hàng
고장 신고 : báo hỏng hóc
기타 문의 : câu hỏi khác
상담원 연결 : kết nối với nhân viên tư vấn
수리 센터 안내 : hướng dẫn của trung tâm sửa chữa
요금 안내 : tư vấn về phí
이용 안내 : hướng dẫn sử dụng
가입하다 : gia nhập, đăng ký tham gia
개통하다 : khai thông ( đưa vào sử dụng sau lắp đặt và sửa chữa )
설치하다 : lắp đặt, cài đặt
정지하다 : đình chỉ, dừng
해지하다 : hủy, cắt hợp đồng
소객 센터에 문의하다 : hỏi trung tâm chăm sóc khách hàng
불만을 말하다 : nói lên những bất mãn
사용 방법을 문의하다 : nói về những bất mãn ( điều không hài lòng )
상담원과 상담하다 : tư vấn với nhân viên tư vấn
상담원과 직접 통화를 원하다 : muốn nói chuyện trực tiếp với nhân viên tư vấn
신제품을 안내하다 : hướng dẫn về sản phẩm mới
연락 가능한 연락처 : dịa chỉ liên lạc có thể liên lạc
재발급을 원하다 : muốn tái phát cấp ( đăng kí lại, sử dụng lại )
직접 방문하다 : trực tiếp hỏi, thắc mắc
Bài viết thuộc bản quyền Tiếng Hàn Phương Anh.
Anapolon 22
Anapolon Instrucciones De Uso, Dosis, Composición, Análogos, Efectos Secundarios Anapolon Tablets está indicado en el [...]
Mời bạn tham gia nhóm học tập miễn phí
Tham gia nhóm và bắt đầu ngay! [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]