영화: phim ảnh
멜로 영화: phim tâm lí xã hội
만화 영화: phim hoạt hình
공포 영화: phim kinh dị
에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng
공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng
액션 영화: phim hành động
코미디 영화: phim hài
모험 영화: phim phiêu lưu
탐정 영화:phim trinh thám
연극: kịch
영화 제목: tiêu đề phim
영화 감독: đạo diễn phim
배우: diễn viên
영화 배우: diễn viên điện ảnh
팬: người hâm mộ (fan)
연기하다: diễn xuất
상영하다: trình chiếu
매표소: nơi bán vé
영화표: vé xem phim
영화관: rạp chiếu phim
상영 시간: giờ chiếu
경치: cảnh
매진: bán hết
예매: mua trước
예약하다: đặt trước
예약되다: được đặt trước
촬영하다: quay phim
영화를 보다: xem phim
캡션: phụ đề
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]