Bài viết dưới đây được đội ngũ Tiếng Hàn Phương Anh tổng hợp những từ vựng chuyên ngành kinh tế- tài chính ở mức độ trung cấp và cao cấp. Chúc các bạn học tập vui vẻ !
기초 경제용어 정리
( Tổng hợp từ vựng kinh tế )
1. 경제 : Kinh tế: viết tắt của kinh thế tế dân, mang nghĩa mưu tính việc thế giới, làm giàu cho bách tính.
2. GDP : Tổng tất cả vật chất được sản xuất trên đất nước. Cứ mỗi quý ngân hàng Hàn Quốc sẽ công bố.
3. 경기 : Tình hình kinh tế
4. 수출경기: Tình hình xuất khẩu
5. 내수경기 : Tình hình trong nước, nhu cầu trong nước
6. 물가 : Vật giá, viết tắt của giá cả của đồ vật
7. 물가지수: chỉ số giá, điều tra giá cả so với quá khứ chênh lệch bao nhiêu
8. 소비자물가지수: chỉ số giá tiêu dùng, điều tra giá các sản phẩm quan trọng với người tiêu dùng
9 생산자물가지수 : chỉ số giá sản xuất, điều tra giá các sản phẩm quan trọng với người sản xuất
10. 인플레이션 (inflation): lạm phát, chỉ số tăng giá
11. 디플레이션 (deflation): giảm phát, chỉ số giảm giá
12. 스태그플레이션 (stagflation): lạm phát đình trệ, kinh tế hỗn độn nhưng giá cả tăng
13. 금리 : lãi suất, tỉ lệ lãi trên vốn. Ví dụ cho vay 100 won, lãi 10 won thì lãi suất là 10%.
14. 금융: tài chính, viết tắt của xoay vòng đồng tiền
15. 금융정책 : chính sách tài chính là chính sách điều chỉnh lượng tiền trên thị trường
16. 재정정책 : chính sách tài chính công, chính sách điều chỉnh chi tiêu của chính phủ
17. 금융기관 : cơ quan tài chính, cơ quan lưu thông tiền
18. 제1 금융권 : cơ quan tài chính cấp 1, ngân hàng
19. 제2 금융권 : cơ quan tài chính cấp 2, các cơ quan tài chính ngoài ngân hàng
20. 제3 금융권 : cơ quan tài chính cấp 3, các doanh nghiệp lớn
21. 자본 : tư bản, tiền đẻ ra tiền. Ví dụ với 100 won mua bánh nướng nhân đậu ăn thì chỉ là tiền, nhưng mua bột về bán thì gọi là tư bản
22. 국채 : trái phiếu chính phủ, giấy vay nợ đặc biệt được chính phủ phát hành để vay tiền
23. 국고채 금리: lãi suất trái phiếu, lãi suất khi chính phủ vay tiền
24. 콜금리: lãi suất liên ngân hàng, lãi suất qua đêm, lãi suất khi các ngân hàng cần gấp, vay của nhau
25. 기준금리: lãi suất chuẩn, lãi suất ngân hàng Hàn Quốc giao dịch với ngân hàng thường
26. 여신 : cho vay, ngân hàng cho chúng ta vay
27. 수신 : gửi tiền, chúng ta gửi tiền vào ngân hàng
28. 여수신 : viết tắt của cho vay và gửi tiền
29. 여신금리 : lãi suất cho vay
30. 수신금리 : lãi suất gửi tiền
31. 회사채: trái phiếu doanh nghiệp, giấy vay nợ công ty phát hành để vay tiền
32. 화폐 : đồng tiền, từ Hán tự tương ứng với “tiền”
33. 통화 : tiền lưu thông trên thị trường
34. 중앙은행 : ngân hàng trung ương, nơi in tiền
35. 유동성 : tính thanh khoản, tiền và những thứ tương tự tiền
36. 환율 : tỷ giá hối đoái, tỷ lệ đổi tiền nước ta với nước ngoài
37. 평가절상: nâng giá, làm tăng giá trị tiền nước ta
38. 평가절하 : hạ giá, làm giảm giá trị tiền nước ta
39. 환차익 : lợi nhuận tỷ giá, lợi nhuận kiếm được từ biến động ngoại hối
40. 환차손 : thiệt hại tỷ giá, thiệt hại do biến động ngoại hối
41. 기축통화 : đồng tiền giao dịch chung, đồng tiền mạnh như đô la, euro, yên Nhật
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]