Từ Vựng Tiếng Hàn – Hàn ngữ cổ

중전 사전 – Từ điển Trung điện

Cùng ngó xem vua tổng hợp gì trong từ điển ngôn ngữ của vương hậu 왕후 trong phim 철인왕후 Mr Queen.

– 노타치 (no touch: không động chạm) = 각자 행복하자는 뜻으로 각자가 중요함 mỗi người tự sống hạnh phúc, quan trọng là bản thân. 불교 용어로 예상 đoán đây là thuật ngữ Phật giáo.
– 팬클럽 (fan club) = 수호신 thần hộ mệnh
– 안티팬 (antifan) = 강한수호신 천하대장군급 thần hộ mệnh mạnh thuộc cấp Thiên hạ đại tướng quân (cột gỗ 장승 để đầu làng để bảo vệ khỏi ác quỷ)
– 타입 (type) = 성정 tính tình
– 퍼레이드카 (parade car : xe diễu hành) = 휘황찬란하게 꾸민 가마 kiệu được trang trí huy hoàng chói lóa
– 관종 (관심 종자: người thích sự chú ý) = 사치가 심하다 quá xa xỉ
– 멘트 (announcement: lời của người dẫn chương trình, lời thông báo) = 언사 lời nói
– 매직아워 (magic hour: giờ vàng trong nhiếp ảnh để có được ánh nắng đẹp nhất lúc hoàng hôn) = 변하는 시간 thời gian thay đổi
– 개늑시 (개와 늑대의 시간 lúc mặt trời lặn, ẩn dụ cuộc đời con người đã qua bao khổ ải, gần đến lúc kết) = 낮동안 멀쩡했던 인간들이 개가 되고 늑대가 되는 매직아훠 giờ biến đổi con người ban ngày bình thường thành loài chó, loài sói
– 로또 (lotto: vé số) = 수치맞다 có lời, có lãi
– 애순애수 (愛純愛手: ái thuần ái thủ) = 사랑은 순수하게 사랑스런 손길로 tình yêu thể hiện bằng bàn tay yêu thương trong sáng
– 맛집 (quán ăn ngon) = 사람이 많은 곳 nơi có nhiều người
– 쩌네 (쩔다 = 잘하다: đỉnh, tuyệt, tốt)
– 이슈 (issue: vấn đề) = 원하는 바 cái mong muốn
– 특전사 (lực lượng đặc biệt) = 특별한 전사 싸움을 잘한다 đội quân đặc biệt giỏi đánh đấm
– 취사병 (lính hậu cần đảm nhận việc nấu ăn) = 식칼로 귀신을 잡는 사람 người bắt quỷ bằng dao bếp
– 똥매너 (똥 phân + 매너 manner: không có tí lịch sự) = 변처럼 더러운 것 cái bẩn thỉu như phân
– 재시민 차 (trà jasmine) = 말리화 차 trà hoa nhài
– 맞짱 (đấu nhau, chiến đấu, cạnh tranh) = 대거리 trả đũa, bắt bẻ, cãi lại, đánh lại
– 뜨밤 (뜨거운 밤: một đêm nóng bỏng) = 합궁 (động phòng của vua)
– 악플 (lời bình luận ác ý) = 누군가를 욕하는 것 chửi ai đó
– 굿모닝 (good morning) = 아침 문안인사 chào vấn an buổi sáng
– 미션 (mission) = 할 일 việc phải làm
– 올인 (all in: đặt hết tiền) = 깨지기 쉬운 계란을 한 바구니에 담는 것처럼 어리석은 일 việc làm ngốc nghếch giống như cho tất cả trứng dễ vỡ vào một rổ
– 금수저 흙수저 (thìa vàng thìa bạc phân biệt giàu nghèo) = 신분을 확인하는 것. 호패 대용 việc xác định thân phận, giống như thẻ bài phân biệt tầng lớp
– 부란치 (brunch: bữa kết hợp bữa sáng và bữa trưa) = 여인들끼리 조반을 함께 하며 친목을 도모하는 것 bữa sáng giữa các nữ nhân để thêm sự thân thiết
– 헬조선 (hell joseon: Triều Tiên địa ngục, là từ chỉ cuộc sống Hàn Quốc khó khăn) = 한양보다 사정이 더 안 좋은 곳 nơi sống còn tệ hơn cả Hán Dương (tên thủ đô thời Joseon)
– 섹시 큐티 청순 (sexy cutie ngây thơ) = 후궁 선정시 필요한 덕목 phẩm chất cần khi lựa chọn thê thiếp
– 쇼윈도 (show window: thể hiện ra ngoài thì đẹp đẽ) = 사이가 좋다 mối quan hệ tốt
– 오케이 (okay) = 인정하다 công nhận, đồng tình
– 디스패치 (dispatch: trang truyền thông giỏi bóc phốt) = 잘 쫓아다니는 사람 người giỏi đeo bám
– 오글거리다 (cảm thấy ngượng ngại, xấu hổ) = 마음을 울리다 làm cảm động
– 카톡 (kakao talk) = 서신 thư từ
– 금사빠 (금방 사랑에 빠지는 사람: người dễ phải lòng) = 시골에 사는 백성 bách tính sống ở vùng quê
– 원샷 (one shot: uống hết 100%) = 팔을 엮어 동맹의 정을 나누는 행위 hành vi khoác tay thể hiện tình cảm đồng minh
– 패션 (fashion) = 모습 hình dáng
– 라면 = 면요리 món miến
– 대한민국 = 조선의 미래 tương lai Joseon
– 투표 = 만 십 팔세 이상이 되면 백성이 직접 임금을 뽑는 것 bách tính trên 18 tuổi thì trực tiếp chọn vua
– 입헌군주제 (chế độ quân chủ lập hiến) = 군림하되 통치하지 않는다. 임금이 있지만 권력은 백성에게 돌려주는 방식 Mặc dù cai quản nhưng không thống trị, có vua nhưng quyền được trao cho bách tính.
– 피해자 코스플레이 (cosplay): đóng vai nạn nhân

Nguồn: Tổng hợp- Sưu tầm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *