TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN CHĂM SÓC DA

Từ vựng Tiếng Hàn Đặc điểm và cấu tạo da:

피부 da
건성피부 da khô
주름 nếp nhăn
모공 lỗ chân lông
흉터 sẹo
곰보 mặt rỗ
각질 da chết (da bong)
기름 dầu
진피층 lớp dưới biểu bì
표피층 lớp biểu bì
노화 lão hóa
처짐 sự xệ xuống, trễ xuống
콜라겐층 lớp collagen
임상결과 kết quả lâm sàng
피부색소 sắc tố da mặt
주근깨 vết nám
치료법 phương pháp điều trị
억제하다 chế ngự, kìm hãm
요인 nguyên nhân chủ yếu
노출 lộ ra, hở ra
모공각화증 chứng sừng hóa lỗ chân lông
재발되다 bị tái phát, tái phát lại
탄력 độ đàn hồi (của da)
탁월하다 kiệt xuất, vượt trội
목주름 vết nhăn ở cổ
촉한 피부 da ẩm
지성피부 da nhờn

Từ vựng Tiếng Hàn Chăm sóc da

재생시키다 được tái tạo, tái sinh
바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤 sữa tắm
각질제거 tẩy da chết
도미나 kem trị tàn nhang
클리시아 kem trị mụn
클렌징크림 kem tẩy trắng
마스크팩 mặt nạ
인삼 마스크팩 mặt nạ sâm
미백크림 kem làm trắng da
피부착색크림 kem trị nám da
잡티&개선 tàn nhang & nám
필링젤컨실러 kem che khuyết điểm
다크서클 quầng mắt thâm
영양크림 kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa…)
클렌징크림 kem rửa mặt
스분크림 kem giữ ẩm (cung cấp nước cho da)
마스크팩 mặt nạ (dưỡng da)
바디로션 kem dưỡng da cơ thể (dạng dung dịch)
앰플 dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng)
립글로스 son bóng
립밤 son dưỡng
뷰러 cái kẹp mi (cong)
파우데이션 kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng)
메이크업베이스 kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sử dụng kem nền và phấn phủ)
미스트 nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng phun)
향수 nước hoa
컨실러 kem che khuyết điểm
피부가 깨끗해지다 da trở lên sáng hơn
상담을 받으러 왔어요 lôi đến để nhận tư vấn
얼굴에 모공이 너무 커요 lỗ chân lông ở da mặt to
얼굴에 흉터가 많이 있어요 trên mặt có nhiều vết sẹo
얼굴에 기미가 끼어있어요 trên mặt có nhiều tàn nhang
여드름자곡 vết thâm của mụn
피부재생관리 quản lý tái tạo da mặt
피부탄력관리 quản lý độ đàn hồi
개선을 시키다 được cải thiện
고주파열 điện sóng tần cao
여드름 흉터 vết sẹo do mụn
탁월한 치료 효과를 보이다 có thể nhìn thấy hiệu quả điều trị vượt trội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *