- 인터넷 쇼핑을 하다: mua sắm online
- 할일: chiết khấu, giảm giá
- 할인금액: tiền chiết khấu, tiền giảm giá
- 배송비: phí vận chuyển
- 상품가격: giá sản phẩm
- 포인트 할인: chiết khấu điểm
- 총 결제금액: tổng tiền thanh toán
- 결제 방법: phương thức thanh toán
- 신용카드: credit card/ thẻ tín dụng
- 일반카드: thẻ thường
- 장바구니: giỏ hàng
- 값싼 물건: hàng giá rẻ
- 상품명: tên sản phẩm
- 수량: số lượng
- 선택: chọn
- 변경: đổi
- 삭제: xóa
- 주문하기: đặt hàng, mua
- 상세내역: xem chi tiết
- 결제하기 thanh toán
- 법인카드: thẻ doanh nghiệp
- 무통장 입금: thanh toán qua ATM
- 계좌이체: chuyển khoản
- 휴대폰결제: thanh toán bằng cước điện thoại
- 인터넷 뱅킹: ngân hàng trực tuyến
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]