새해에 소원이 무엇입니까? ( Ước mong vào năm mới của bạn là gì?)
- 돈이 많다: nhiều tiền
- 애인이 생기다 : có người yêu
- 행복하다: hạnh phúc
- 많은 임금을 받다 : lương cao
- 건강하다 : Mạnh khỏe
- 운이 좋다: May mắn
- 결혼하다: lấy chồng/lấy vợ (kết hôn)
- 유학가다 : đi du học
- 합격하다: Đỗ đạt
Dù điều mong muốn của bạn là gì. Thì Tiếng Hàn Phương Anh cũng chúc bạn 1 năm mới “Vạn sự Như Ý – Tỷ sự như mơ” nha . Cảm ơn các bạn đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng chúng mình trong suốt thời gian vừa qua và mong sẽ nhận được tình yêu của mọi người trong thời gian sắp tới.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]