신호등: Đèn giao thông
빨간 불: Đèn đỏ
노란 불: Đèn vàng
초록 불: Đèn xanh
횡단보도: Vạch sang đường
삼거리: Ngã tam
사거리: Ngã tư
고속도로: Đường cao tốc
육교: Cầu vượt
도로: Đường, đại lộ
주차장: Bãi đỗ xe
자하도: Đường hầm
일방통행: Đường một chiều
죄희전:Rẽ phải
우회전: Rẽ trái
Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
신호등: Đèn giao thông
빨간 불: Đèn đỏ
노란 불: Đèn vàng
초록 불: Đèn xanh
횡단보도: Vạch sang đường
삼거리: Ngã tam
사거리: Ngã tư
고속도로: Đường cao tốc
육교: Cầu vượt
도로: Đường, đại lộ
주차장: Bãi đỗ xe
자하도: Đường hầm
일방통행: Đường một chiều
죄희전:Rẽ phải
우회전: Rẽ trái
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]