- 예능프로그램chương trình thực tế, trò chơi…
- 오락프로그램 chương trình giải trí
- 어린이프로그램 chương trình thiếu nhi
- 성인프로그램 chương trình người lớn
- 가요 프로그램 chương trình ca múa nhạc
- 퀴즈프로그램 chương trình giải đố
- 스포츠방송 truyền hình thể thao
- 시사프로그램 chương trình thời sự
- 교양프로그램 chương trình văn hoá giáo dục
- 토크쇼 chương trình thảo luận
Dắt túi ngay những show thực tế cực vui nhộn cho mùa Tết này:
1.Running Man – 런닝맨 (Đài SBS)
- Busted! – 범인은 바로 너 (Netflix)
- My Ugly Duckling – 미운 우리 새끼 (Đài SBS)
- Knowing Brothers – 아는 형님 (Đài jTBC)
- Weekly Idol – 주간 아이돌 ( Đài MBC)
- I Live Alone – 나 혼자 산다 ( Đài MBC)
- 2 DAYS – 1 NIGHT (1박 2일) ( Đài KBS)
- Master In The House – 사부 일체( Đài SBS)
- Chuyện đời vùng cao – 슬기로운 산촌생활 (Đài tVN)
- Háu ăn và râu rậm – 먹보& 털보( Netflix)
- THE RETURN OF SUPERMAN (슈퍼맨이 돌아왔다) (Đài KBS)
- Tân Tây du ký – 신서유기 (Đài tVN)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]