Dùng thường xuyên nhưng liệu bạn có biết chắc 7 ý nghĩa khác của động từ만나다 chưa?
Thử xem bài viết này để nắm rõ hơn nha
1. Đường hay sông giao nhau
이 길은 끝에서 또 다른 길과서로 만나다.
Con đường này ở phía cuối giao với một con đường khác.
2. Người nào đó đi đến đâu nhìn thấy nhau
주말에 커피숍에서 친구를 만난다.
Cuối tuần gặp bạn ở quán cà phê
3. Đối mặt với sự thật hay sự việc gì ngày trước mắt
그는 늦은 밤 다행히도 막차를 만났다.
Anh ấy may mắn bắt được chuyến xe cuối cùng lúc đêm muộn
4. Gặp phải, đương đầu với việc gì đó
영웅은 난세를 만나야 비로소 영웅이 될 수 있다.
Anh hùng gặp phải thời loạn lạc mới trở thành anh hùng được.
5. Đang trên đường đi đâu đó mắc phải mưa, gió hay tuyết
폭설을 만나다.
Gặp bão tuyết.
6. Gặp phải thời kì nào đó
흉년을 만나다
Gặp phải năm mất mùa.
7. Thiết lập mối quan hệ nào đó nhờ duyên phận
모진 주인을 만나서 고생하는구나.
Gặp phải ông chủ độc ác nên vất vả lắm nhỉ.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]