Bạn có biết trong tiếng hàn 그래 có 12 cách sử dụng khác nhau trong các trường hợp. Cùng tiếng Hàn Phương Anh tìm hhiểu về những nét nghĩa và hoàn cảnh sử dụng của 그래 nhé .
Dùng 그래 để bắt đầu câu chuyện tự nhiên hoặc tạo cảm giác mở lời dễ hơn đồng thời cho người nghe tín hiệu trò chuyện.
– 그래 그 그동안 잘 지냈어? 일 년간? 이천이년 뭐가 젤 재밌었어?
– A: 왔어? 그래, 샛별이 일은 어떻게 됐어?
B: 요즘 찾고 있습니다.
2. Chuyển chủ đề
Sau khi đồng ý với lời đối phương, kết thúc chủ đề, chuyển sang chủ đề khác thì dùng 그래
– A: 너는 미국에 가면 간다고 말을 좀 하고 가면,
B: …!
A: 그래. 우리 탄이 언제까지 못 들어오게 할 거야? 이렇게까지 독하게 굴어야겠니? 열여덟 살짜리가 뭘 그렇게
4. Đồng ý
Đáp lại tích cực với lời đối phương
– A. 점심 약속 가실 시간입니다.
B: 그래.
5. Cho phép
Khi trả lời 그래 hạ thấp giọng với nghĩa cho phép, chấp nhận lời đối phương.
– A: 부탁이에요. 제발 혼자 있게 해주세요.
B: 그, 그래. 알았어.
6. Trả lời
Khi đối phương hỏi thì dùng 그래 lên giọng thể hiện thái độ trả lời.
A: 제가 준희랑 레스토랑 간 건 어떻게 아세요?
B: 아, 아까 전화로 니가 말했잖아
A: 제가요?
B: 그래.
A: 그랬나?
B: 그래… 둘이 뭐래 ?
7. Cảm ơn, chào hỏi theo tập quán
Cách chào hỏi, nói cám ơn theo tập quán, nói hạ giọng 그래
– A: 안녕하셨어요, 외삼촌?
B: 어. 그래. 길에서 보면 몰라보겠다. 언제 왔어? 누나가 너 왔단 얘긴 없던데?
– A: 다녀왔습니다. 아버지
B: 그래. 앉아
8. Hỏi xác nhận
Lên giọng dạng câu hỏi để xác nhận lời nói
– A: 몸은 괜찮아? 많이 안 좋으면 하루 더 쉬지 그래.
B: 아닙니다.
C: 그래? 안 아파? 알았어. 얼른 들어가 푹 쉬어. 내일 연락할게.
9. Đồng ý một phần
Sau khi dùng 그래 thì phần sau sẽ phủ định
– A: 비 올 때 나는 바다 가면은 너무 무서워서 바다가 싫어.
B: 그래? 아니야. 비 오구 나서 놀러 가는 게 훨씬 좋아.
10. Công nhận, nhấn mạnh quan điểm
A: 뭔 소리야. 누가 장난을 쳐?
B: 야~ 얘 좀 봐. 그래! 니가 먼저 나 좋아한다고 뻥친 거 괘씸해서, 그거 한번 이겨 먹어보겠다고, 결혼하자! 사랑한다! 뻥 좀 쳤다! 내가 그렇게까지 했으면 한번 져주고 말지, 일을 이 지경으로 만들어야 돼?
11. Từ bỏ
– 그래, 뭐! 어차피 당분간 있기로 한 거
12. Quyết tâm
– 그래, 강민호, 힘내자! 이번에 힘내라고, 나 걱정해주는 김순정이 있잖아.
출처: 한국어 담화표지 “그래”
Nguồn : Tiếng Hàn Vân Anh
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]