영고 = 영원히 고통 (muôn đời khổ)
혼밥 = 혼자 밥을 먹다 (ăn cơm 1 mình)
현타 = 현실자격타임 (nhìn nhận vào thực tế. bớt ảo tưởng)
마상 = 마음의 상처 (tổn thương trong lòng)
갈비 = 갈수록 비호감 (càng ngày càng mất thiện cảm)
이생망 = 이번 인생 망했다. (kiếp này coi như bỏ)
Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
영고 = 영원히 고통 (muôn đời khổ)
혼밥 = 혼자 밥을 먹다 (ăn cơm 1 mình)
현타 = 현실자격타임 (nhìn nhận vào thực tế. bớt ảo tưởng)
마상 = 마음의 상처 (tổn thương trong lòng)
갈비 = 갈수록 비호감 (càng ngày càng mất thiện cảm)
이생망 = 이번 인생 망했다. (kiếp này coi như bỏ)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]